【比推】Theo báo cáo, chỉ số đô la Mỹ đo lường đô la so với sáu đồng tiền chính đã tăng lên 0.48% vào ngày 8 tháng 10, đóng cửa ở mức 98.578. 1 euro đổi 1.1658 đô la Mỹ, thấp hơn so với 1.1713 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước; 1 bảng Anh đổi 1.343 đô la Mỹ, thấp hơn so với 1.3482 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 151.83 yên Nhật, cao hơn so với 150.3 yên Nhật của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 0.7981 franc Thụy Sĩ, cao hơn so với 0.7953 franc Thụy Sĩ của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 1.3951 đô la Canada, thấp hơn so với 1.3952 đô la Canada của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 9.4071 krona Thụy Điển, cao hơn so với 9.3806 krona Thụy Điển của ngày giao dịch trước.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
Chỉ số đô la Mỹ tăng lên 0,48% Euro và Bảng Anh giảm giá, Yên Nhật đạt mức thấp mới.
【比推】Theo báo cáo, chỉ số đô la Mỹ đo lường đô la so với sáu đồng tiền chính đã tăng lên 0.48% vào ngày 8 tháng 10, đóng cửa ở mức 98.578. 1 euro đổi 1.1658 đô la Mỹ, thấp hơn so với 1.1713 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước; 1 bảng Anh đổi 1.343 đô la Mỹ, thấp hơn so với 1.3482 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 151.83 yên Nhật, cao hơn so với 150.3 yên Nhật của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 0.7981 franc Thụy Sĩ, cao hơn so với 0.7953 franc Thụy Sĩ của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 1.3951 đô la Canada, thấp hơn so với 1.3952 đô la Canada của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 9.4071 krona Thụy Điển, cao hơn so với 9.3806 krona Thụy Điển của ngày giao dịch trước.